
Tank 1 - Degreasing (Tẩy Dầu)
Bể số 1 tẩy dầu (pre-degreasing) 1.92m3. Kiểm soát nhiệt độ từ 48 tới 85 độ C. Đầu phun áp xuất từ 0.8 tới 1.5 Bar.
Sử dụng Bonderite C-AK 212 (Make up water 5% v/v) . Control parameters:
Free Alkali: 3.6-13.5
Total Alkali: 10.4-39.0
Alkali ratio: < 6

Tank 2 - Degreasing (Tẩy Dầu)
Bể số 2 tẩy dầu 1.92m3. Tương tự như bể tẩy dầu số 1. Kiểm soát nhiệt độ từ 48 tới 85 độ C. Đầu phun áp xuất từ 0.8 tới 1.5 Bar.
Sử dụng Bonderite C-AK 212 (Make up water 5% v/v) . Control parameters:
Free Alkali: 3.6-13.5 mL
Total Alkali: 10.4-39.0
Alkali ratio: < 6

Resin 1
Bể rửa nước (1.6m3) lần 1 sau khi tẩy dầu.
Kiểm soát conductivity <300mS, áp suất đầu phun 1 - 1.5 Bar
Khám phá
Resin 2
Bể rửa nước. 1.6m3) lần 2 tiếp, dùng nước DI (<50mS) trước khi vào bể phốt phát axit. Áp suất đầu phun 1 - 1.5 Bar
Bể DEOXIDIZER
Bể 1.92m3. Bonderite C-IC HX-357 MU
Point: 18 - 36 ml
DI water make up 1-6% v/v.
Nhiệt độ: 32 - 54 độ C, áp suất đầu phun 0.8 - 1.5 Bar.


Resin 4
Rửa nước DI. <100mS. Áp suất đầu phun 1-1.5Bar

Conversion Coating
Bể 2.88m3. Xử lý phủ bề mặt. Châm nước DI 1-6% v/v
Bonderite M-NT 4595 (Bonderite M-NT 4595 R1 được bổ sung tuỳ thuộc vào diện tích bề mặt của kim loại)
Concentration point: 4.6-22.2
Flouride Activity, mV: -120 to -80
Treatment time: 60-180s
Treatment temperature: 30-50 độ C
Áp suất vòi phun: 0.8-1.5Bar
pH value: 3.5 - 4.5
Drying time: 10 - 50 min
Drying temperature: 90 to 140 độ C


Resin 7
Rửa nước DI < 30mS
Áp suất vòi phun: 1-1.5Bar
Sam Coating
Chọn một hình ảnh sống động và viết một đoạn cảm hứng về nó.
Nó không nhất thiết phải dài, nhưng nó sẽ củng cố hình ảnh của bạn.



Resin 9
Bể rửa nước 9